Thứ Hai, 4 tháng 8, 2014

Thêm 4 trường đại học công bố điểm chuẩn NV2

Thêm 4 trường đại học (ĐH) chính thức công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 (NV2), cụ thể đó là các trường sau: Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp; ĐH Điện lực; ĐH Đại học Bách Khoa TP.HCM.



Cụ thể, Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp áp dụng điểm chuẩn chung cho nguyện vọng 1 như sau:
Điểm chuẩn đối với hệ đại học chính quy:

ƯU TIÊN

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Học sinh phổ thông

33.0

32.5

32.0

31.5

Nhóm 2

32.0

31.5

31.0

30.5

Nhóm 1

31.0

30.5

30.0

29.5

Điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký:

Ngành Thiết kế Đồ họa – D210403- chỉ tiêu: 115

ƯU TIÊN

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Học sinh phổ thông

35.0

34.5

34.0

33.5

Nhóm 2

34.0

33.5

33.0

32.5

Nhóm 1

33.0

32.5

32.0

31.5

Điểm chuẩn các ngành: Thiết kế Thời trang - D210404, chỉ tiêu: 100; Thiết kế Nội thất - D210405, chỉ tiêu: 130; Thiết kế Công nghiệp - D201402, chỉ tiêu: 70; Hội họa - D210103, chỉ tiêu: 15; Gốm - D210103, chỉ tiêu: 10; Điêu khắc - D210107, chỉ tiêu: 10

ƯU TIÊN

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Học sinh phổ thông

33.0

32.5

32.0

31.5

Nhóm 2

32.0

31.5

31.0

30.5

Nhóm 1

31.0

30.5

30.0

29.5

Điểm chuẩn đối với hệ đại học Liên thông:

ƯU TIÊN

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Học sinh phổ thông

15.0

14.5

14.0

13.5

Nhóm 2

14.0

13.5

13.0

12.5

Nhóm 1

13.0

12.5

12.0

11.5

Xét tuyển nguyện vọng 2: Năm 2014 Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp lấy điểm chuẩn vào trường 33.0 điểm. Hiện tại một số ngành sau còn chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 dành cho 84 thí sinh trên điểm sàn nhưng không trúng tuyển vào các ngành đã đăng ký như sau:

Ngành Hội họa: Chuyên ngành Hoành tráng: 06 chỉ tiêu; Chuyên ngành Sơn mài: 05 chỉ tiêu

Ngành Điêu khắc: 07 chỉ tiêu; Ngành Gốm: 08 chỉ tiêu; Ngành Thiết kế công nghiệp: chỉ tiêu cho các chuyên ngành sau: Chuyên ngành Tạo dáng công nghiệp: 44 chỉ tiêu; Chuyên ngành Trang sức: 14 chỉ tiêu.


Các thí sinh đăng ký và trúng tuyển ngành Thiết kế công nghiệp chỉ làm đơn xét nguyện vọng 1, 2 vào các chuyên ngành trong ngành Thiết kế công nghiệp.
Sinh viên nộp phiếu đăng ký tại phòng Đào tạo, hạn cuối để sinh viên nộp phiếu đăng ký nguyện vọng là 17h00 ngày 29 tháng 8 năm 2014, hết thời hạn trên, những sinh viên không nộp phiếu đăng ký nguyện vọng sẽ được nhà trường phân công vào các ngành còn chỉ tiêu.

Đối với thí sinh không trúng tuyển ngành đã đăng ký sẽ đăng ký nguyện vọng 2, 3 vào các ngành và chuyên ngành nêu trên, nhà trường căn cứ vào điểm thi của thí sinh, ưu tiên vùng miền… để xếp ngành học.

Điểm chuẩn của Trường ĐH Điện lực áp dụng cho NV1 như sau:

TT

Ngành

Mã ngành

Mã CN

Điểm chuẩn NV1

Khối A

Khối A1

Khối D1

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

với các chuyên ngành:

D510301

- Hệ thống điện

D11

20.0

20.0

- Điện công nghiệp và dân dụng

D12

19.0

19.0

- Nhiệt điện

D13

18.0

18.0

- Điện lạnh

D14

18.0

18.0

- Điện hạt nhân

D16

19.0

19.0

2

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:

D510601

- Quản lý năng lượng

D21

18.0

18.0

17.5

- Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

D22

18.0

18.0

17.5

3

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

D480201

- Công nghệ phần mềm

D31

18.0

18.0

- Thương mại điện tử

D32

18.0

18.0

- Quản trị và an ninh mạng

D33

18.0

18.0

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

18.0

18.0

5

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông

với các chuyên ngành:

D510302

- Điện tử viễn thông

D51

18.0

18.0

- Kỹ thuật điện tử

D52

18.0

18.0

- Thiết bị điện tử y tế

D53

18.0

18.0

6

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

với các chuyên ngành:

D510102

- Xây dựng công trình điện

D61

18.0

18.0

- Quản lý dự án và đầu tư xây dựng

D62

18.0

18.0

7

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

D510201

18.0

18.0

8

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

18.0

18.0

9

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

D340101

- Quản trị công ty

D91

18.0

18.0

17.5

- Quản trị du lịch khách sạn

D92

18.0

18.0

17.5

10

Tài chính nhà băng

D340201

18.0

18.0

17.5

11

Kế toán

D340301

18.0

18.0

17.5

Điểm xét tuyển NV2:

TT

Ngành

Mã ngành

Mã CN

Chỉ tiêu NV2

Điểm nhận đơn NV2

Khối A

Khối A1

Khối D1

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

với các chuyên ngành:

D510301

- Nhiệt điện

D13

5

18.0

18.0

- Điện lạnh

D14

10

18.0

18.0

- Điện hạt nhân

D16

5

20.0

20.0

2

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:

D510601

- Quản lý năng lượng

D21

5

18.0

18.0

17.5

- Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

D22

15

18.0

18.0

17.5

3

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

D480201

- Công nghệ phần mềm

D31

5

18.0

18.0

- Thương mại điện tử

D32

15

18.0

18.0

- Quản trị và an ninh mạng

D33

15

18.0

18.0

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

5

19.0

19.0

5

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông

với các chuyên ngành:

D510302

- Điện tử viễn thông

D51

10

18.0

18.0

- Kỹ thuật điện tử

D52

10

18.0

18.0

- Thiết bị điện tử y tế

D53

10

18.0

18.0

6

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

với các chuyên ngành:

D510102

- Xây dựng công trình điện

D61

10

18.0

18.0

- Quản lý dự án và đầu tư xây dựng

D62

10

18.0

18.0

7

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

D510201

15

18.0

18.0

8

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

15

18.0

18.0

9

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

D340101

- Quản trị công ty

D91

10

18.0

18.0

17.5

- Quản trị du lịch khách sạn

D92

10

18.0

18.0

17.5

10

Tài chính nhà băng

D340201

15

18.0

18.0

17.5

11

Kế toán

D340301

5

19.0

19.0

18.5

Tổng số

200

Đối với hệ đại học, những thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường (Khối A, A1: 18.0, Khối D1: 17.5) nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó.

Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ NV2 hệ cao đẳng sẽ được cập nhật sau.
Điểm chuẩn đối Đại Học Bách Khoa TP. HCM như sau: Chiều 23/7, trường đại học Bách Khoa TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của trường. Theo đó, điểm chuẩn ngành thấp nhất của trường là 19 điểm.
Điểm chuẩn dự kiến các ngành cụ thể như sau: máy tính, điện điện tử, kỹ thuật địa chất dầu khí 21,5 điểm; cơ khí cơ điện tử, hóa - thực phẩm - sinh học, kỹ thuật giao thông 21 điểm; kỹ thuật hệ thống công nghiệp 20 điểm; quản lý công nghiệp 20,5 điểm; kỹ thuật dệt, kỹ thuật vật liệu, kỹ thuật trắc địa bản đồ, kỹ thuật vật liệu xây dựng, vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật, kỹ thuật và quản lý môi trường 19 điểm; xây dựng 19,5 điểm; kiến trúc 29,5 điểm (môn toán nhân hệ số 2).

Ngoài ra, trường cũng công bố điểm chuẩn chuyển ngành các ngành như sau: kỹ thuật dệt 21 điểm; kỹ thuật và quản lý môi trường 20 điểm; kỹ thuật vật liệu 20 điểm; kỹ thuật trắc địa bản đồ 19 điểm; kỹ thuật vật liệu xây dựng 19,5 điểm; vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật 20,5 điểm.
Điểm chuẩn của ĐH Mỹ thuật Công nghiệp như sau:
Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy:

ƯU TIÊN
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
33
32.5
32
31.5
Nhóm 2
32
31.5
31
30.5
Nhóm 1
31
30.5
30
29.5

Điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký:
Ngành Thiết kế Đồ họa – D210403 - chỉ tiêu: 115
ƯU TIÊN
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
35
34.5
34
33.5
Nhóm 2
34
33.5
33
32.5
Nhóm 1
33
32.5
32
31.5


Điểm chuẩn các ngành: Thiết kế Thời trang - D210404, chỉ tiêu: 100; Thiết kế Nội thất - D210405, chỉ tiêu: 130; Thiết kế Công nghiệp - D201402, chỉ tiêu: 70; Hội họa – D210103, chỉ tiêu: 15; Gốm - D210103, chỉ tiêu: 10; Điêu khắc - D210107, chỉ tiêu: 10.

ƯU TIÊN
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
33
32.5
32
31.5
Nhóm 2
32
31.5
31
30.5
Nhóm 1
31
30.5
30
29.5

Điểm chuẩn hệ Đại học Liên thông:

ƯU TIÊN
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
15
14.5
14
13.5
Nhóm 2
14
13.5
13
12.5
Nhóm 1
13
12.5
12
11.5

Quỳnh Giang


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.

Related Posts Plugin for WordPress, Blogger...