Thêm 4 trường đại học (ĐH) chính thức công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 (NV2), cụ thể đó là các trường sau: Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp; ĐH Điện lực; ĐH Đại học Bách Khoa TP.HCM.
Cụ thể, Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp áp dụng điểm chuẩn chung cho nguyện vọng 1 như sau:
Điểm chuẩn đối với hệ đại học chính quy:
ƯU TIÊN
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
33.0
32.5
32.0
31.5
Nhóm 2
32.0
31.5
31.0
30.5
Nhóm 1
31.0
30.5
30.0
29.5
Điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký:
Ngành Thiết kế Đồ họa – D210403- chỉ tiêu: 115
ƯU TIÊN
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
35.0
34.5
34.0
33.5
Nhóm 2
34.0
33.5
33.0
32.5
Nhóm 1
33.0
32.5
32.0
31.5
Điểm chuẩn các ngành: Thiết kế Thời trang - D210404, chỉ tiêu: 100; Thiết kế Nội thất - D210405, chỉ tiêu: 130; Thiết kế Công nghiệp - D201402, chỉ tiêu: 70; Hội họa - D210103, chỉ tiêu: 15; Gốm - D210103, chỉ tiêu: 10; Điêu khắc - D210107, chỉ tiêu: 10
ƯU TIÊN
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
33.0
32.5
32.0
31.5
Nhóm 2
32.0
31.5
31.0
30.5
Nhóm 1
31.0
30.5
30.0
29.5
Điểm chuẩn đối với hệ đại học Liên thông:
ƯU TIÊN
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Học sinh phổ thông
15.0
14.5
14.0
13.5
Nhóm 2
14.0
13.5
13.0
12.5
Nhóm 1
13.0
12.5
12.0
11.5
Xét tuyển nguyện vọng 2: Năm 2014 Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp lấy điểm chuẩn vào trường 33.0 điểm. Hiện tại một số ngành sau còn chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 dành cho 84 thí sinh trên điểm sàn nhưng không trúng tuyển vào các ngành đã đăng ký như sau:
Ngành Hội họa: Chuyên ngành Hoành tráng: 06 chỉ tiêu; Chuyên ngành Sơn mài: 05 chỉ tiêu
Ngành Điêu khắc: 07 chỉ tiêu; Ngành Gốm: 08 chỉ tiêu; Ngành Thiết kế công nghiệp: chỉ tiêu cho các chuyên ngành sau: Chuyên ngành Tạo dáng công nghiệp: 44 chỉ tiêu; Chuyên ngành Trang sức: 14 chỉ tiêu.
Các thí sinh đăng ký và trúng tuyển ngành Thiết kế công nghiệp chỉ làm đơn xét nguyện vọng 1, 2 vào các chuyên ngành trong ngành Thiết kế công nghiệp.
Sinh viên nộp phiếu đăng ký tại phòng Đào tạo, hạn cuối để sinh viên nộp phiếu đăng ký nguyện vọng là 17h00 ngày 29 tháng 8 năm 2014, hết thời hạn trên, những sinh viên không nộp phiếu đăng ký nguyện vọng sẽ được nhà trường phân công vào các ngành còn chỉ tiêu.
Đối với thí sinh không trúng tuyển ngành đã đăng ký sẽ đăng ký nguyện vọng 2, 3 vào các ngành và chuyên ngành nêu trên, nhà trường căn cứ vào điểm thi của thí sinh, ưu tiên vùng miền… để xếp ngành học.
Điểm chuẩn của Trường ĐH Điện lực áp dụng cho NV1 như sau:
TT
Ngành
Mã ngành
Mã CN
Điểm chuẩn NV1
Khối A
Khối A1
Khối D1
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
với các chuyên ngành:
D510301
- Hệ thống điện
D11
20.0
20.0
- Điện công nghiệp và dân dụng
D12
19.0
19.0
- Nhiệt điện
D13
18.0
18.0
- Điện lạnh
D14
18.0
18.0
- Điện hạt nhân
D16
19.0
19.0
2
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:
D510601
- Quản lý năng lượng
D21
18.0
18.0
17.5
- Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
D22
18.0
18.0
17.5
3
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
D480201
- Công nghệ phần mềm
D31
18.0
18.0
- Thương mại điện tử
D32
18.0
18.0
- Quản trị và an ninh mạng
D33
18.0
18.0
4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D510303
18.0
18.0
5
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông
với các chuyên ngành:
D510302
- Điện tử viễn thông
D51
18.0
18.0
- Kỹ thuật điện tử
D52
18.0
18.0
- Thiết bị điện tử y tế
D53
18.0
18.0
6
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
với các chuyên ngành:
D510102
- Xây dựng công trình điện
D61
18.0
18.0
- Quản lý dự án và đầu tư xây dựng
D62
18.0
18.0
7
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
D510201
18.0
18.0
8
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
18.0
18.0
9
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
D340101
- Quản trị công ty
D91
18.0
18.0
17.5
- Quản trị du lịch khách sạn
D92
18.0
18.0
17.5
10
Tài chính nhà băng
D340201
18.0
18.0
17.5
11
Kế toán
D340301
18.0
18.0
17.5
Điểm xét tuyển NV2:
TT
Ngành
Mã ngành
Mã CN
Chỉ tiêu NV2
Điểm nhận đơn NV2
Khối A
Khối A1
Khối D1
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
với các chuyên ngành:
D510301
- Nhiệt điện
D13
5
18.0
18.0
- Điện lạnh
D14
10
18.0
18.0
- Điện hạt nhân
D16
5
20.0
20.0
2
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:
D510601
- Quản lý năng lượng
D21
5
18.0
18.0
17.5
- Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
D22
15
18.0
18.0
17.5
3
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
D480201
- Công nghệ phần mềm
D31
5
18.0
18.0
- Thương mại điện tử
D32
15
18.0
18.0
- Quản trị và an ninh mạng
D33
15
18.0
18.0
4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D510303
5
19.0
19.0
5
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông
với các chuyên ngành:
D510302
- Điện tử viễn thông
D51
10
18.0
18.0
- Kỹ thuật điện tử
D52
10
18.0
18.0
- Thiết bị điện tử y tế
D53
10
18.0
18.0
6
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
với các chuyên ngành:
D510102
- Xây dựng công trình điện
D61
10
18.0
18.0
- Quản lý dự án và đầu tư xây dựng
D62
10
18.0
18.0
7
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
D510201
15
18.0
18.0
8
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
15
18.0
18.0
9
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
D340101
- Quản trị công ty
D91
10
18.0
18.0
17.5
- Quản trị du lịch khách sạn
D92
10
18.0
18.0
17.5
10
Tài chính nhà băng
D340201
15
18.0
18.0
17.5
11
Kế toán
D340301
5
19.0
19.0
18.5
Tổng số
200
Đối với hệ đại học, những thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường (Khối A, A1: 18.0, Khối D1: 17.5) nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó.
Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ NV2 hệ cao đẳng sẽ được cập nhật sau.
Điểm chuẩn đối Đại Học Bách Khoa TP. HCM như sau: Chiều 23/7, trường đại học Bách Khoa TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của trường. Theo đó, điểm chuẩn ngành thấp nhất của trường là 19 điểm.
Điểm chuẩn dự kiến các ngành cụ thể như sau: máy tính, điện điện tử, kỹ thuật địa chất dầu khí 21,5 điểm; cơ khí cơ điện tử, hóa - thực phẩm - sinh học, kỹ thuật giao thông 21 điểm; kỹ thuật hệ thống công nghiệp 20 điểm; quản lý công nghiệp 20,5 điểm; kỹ thuật dệt, kỹ thuật vật liệu, kỹ thuật trắc địa bản đồ, kỹ thuật vật liệu xây dựng, vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật, kỹ thuật và quản lý môi trường 19 điểm; xây dựng 19,5 điểm; kiến trúc 29,5 điểm (môn toán nhân hệ số 2).
Ngoài ra, trường cũng công bố điểm chuẩn chuyển ngành các ngành như sau: kỹ thuật dệt 21 điểm; kỹ thuật và quản lý môi trường 20 điểm; kỹ thuật vật liệu 20 điểm; kỹ thuật trắc địa bản đồ 19 điểm; kỹ thuật vật liệu xây dựng 19,5 điểm; vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật 20,5 điểm.
Điểm chuẩn của ĐH Mỹ thuật Công nghiệp như sau:
Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy:
Điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký:
Ngành Thiết kế Đồ họa – D210403 - chỉ tiêu: 115
Điểm chuẩn các ngành: Thiết kế Thời trang - D210404, chỉ tiêu: 100; Thiết kế Nội thất - D210405, chỉ tiêu: 130; Thiết kế Công nghiệp - D201402, chỉ tiêu: 70; Hội họa – D210103, chỉ tiêu: 15; Gốm - D210103, chỉ tiêu: 10; Điêu khắc - D210107, chỉ tiêu: 10.
Điểm chuẩn hệ Đại học Liên thông:
Quỳnh Giang
0 nhận xét:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.